Trang chủ | Tổng quan | Mẫu gỗ | Vườn quốc gia | English

Từ điển Latin-Việt

TỰ NHIÊN BÍ ẨN

THÔNG TIN MỚI

DANH LỤC THC VẬT SÁCH ĐỎ VIỆT NAM

 

 

Xem trang 1

Stt

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Cấp đánh giá
226
Thoa Acmena acuminatissima VU B1+2b,e
227
Bát nha Osbornia octodonta VU A1c
228
Nắp ấm trung bộ Nepenthes annamensis EN B1+2a
229
Đông dương Indosinia involucrata CR B1+2e
230
Rau sắng Melientha suavis VU B1+2e
231
Lệ dương Aeginetia indica  VU B1+2b,c
232
Chò nước Platanus kerrii VU B1+2e
233
Hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora VU A1a,c,d
234
Nghể chân vịt Polygonum palmatum EN B1 + 2 b,c
235
Trân châu chen Lysimachia chenii EN A1a,b,c,d
236
Hoa báo xuân sapa Primula chapaensis VU A1a,b,c
237
Hoàng liên Coptis chinensis CR A1d, B1+2b,c
238
Hoàng liên chân gà Coptis quinquesecta CR A1d, B1+2b,c
239
Thổ hoàng liên Thalictrum foliosum VU A1c,d,B1+2b,c
240
Thổ hoàng liên lùn Thalictrum ichangense CR B1+2b,c
241
Đuôi ngựa Rhoiptelea chiliantha EN B1+2b,c,e
242
A lây đỏ Alleizettella rubra VU A1a,c
243
Xương cá Canthium dicoccum VU A1c, B1+2c
244
Chim trích Fagerlindia depauperata VU A1c, B1+2b,c
245
Kỳ nam Hydnophytum formicarumEN A1b,d, B1+2b,e
246
Hoa báo xuân giả Leptomischus primuloides VU A1a,c
247
Ổ kiến gai Myrmecodia tuberosa VU A1a,c,d
248
Cà phê đồng nai Paracoffea dongnaiensis VU A1c, B1+2a,c
249
Dành dành việt nam Rothmannia vietnamensis VU A1c, B1+2c
250
Nhĩ đài Xanthophytum attopevense VU A1c,d+D2
251
Xuân tôn phú quốc Xantonnea quocensis VU A1c, B1+2b,c
252
Xuân tôn Xantonneopsis robinsonii VU A1a,c
253
Vương tùng Murraya glabra VU A1a,c,d
254
Gai me Azima sarmentosa EN A1c,d
255
Bông mộc Sinoradlkofera minor EN A1a,b,c
256
Xưng đào Adeniadra dongnaiensis EN B1+2b,c,e
257
Sến mật Madhuca pasquieri EN A1a,c,d
258
Xưn xe tạp Kadsura heteroclita VU A1c,d
259
Ngũ vị bắc Schisandra chinensis VU A1c,d
260
Ngũ vị vảy chồi Schisandra perulata EN B1+2b,c
261
Ngũ vị hoa đỏ Schisandra rubriflora EN B1+2c,e
262
Hồi nước Limnophila rugosa VU B1+2b
263
Bông lơn Paulownia fargesii CR B1+2e
264
Xưng da Siphonodon celastrineus  VU A1c,d
265
Lá dương đỏ Alniphyllum eberhartii EN A1+2a,c,d
266
Bồ đề lá bời lời Styrax litseoides EN A1a,b,c,d
267
Sum lá to Adeniadra megaphylla VU A1c,d
268
Chè sốp Camellia fleuryi EN A1c,d, B1+2b,c,e
269
Trà hoa gilbert Camellia gilbertii EN A1c,d, B1+2b,c,e
270
Trà hoa quả bẹt Camellia pleurocarpa EN B1c+2b,c
271
Trầm hương Aquilaria crassna EN A1c,d, B1+2b,c,e
272
Nghiến Excentrodendron tonkinense  EN A1a-d+2c,d
273
Nghiến giả hạt có lông Hainania trichosperma EN B1+2b,c,e
274
Sơn tần Schoutenia hypoleuca  VU A1a,b,c,d
275
Nữ lang Valeriana hardwickii VU B1+2b,c
276
Sì to Valeriana jatamansi EN B1+2b,c
277
Tử châu lá bắc Callicarpa bracteata CR B1+2a
278
Tu hú chùm Gmelina racemosa VU B1+2e
279
Cà diện Karomia fragrans CR B1+2e
280
Bình linh nghệ Vitex ajugaeflora VU B1+2e
281
Ghi đông dương Viscum indosinense EN A1c
282
Gai ma vương Tribulus terrestris EN A1a,c,d, B1+2b,c
283
Dị nhuỵ thảo Thysanotus chinensis EN B1 + 2 b,c
284
Thạch xương bồ lá to Acorus macrospadiceus EN B1+2b,c
285
Nưa gián đoạn Amorphophallus interruptus  LR/ cd
286
Nưa thân rễ Amorphophallus rhizomatosus LR/ cd
287
Nưa hoa vòng Amorphophallus verticillatus LR/ cd
288
Mái dầm việt nam Cryptocoryne vietnamense  EN A1c
289
Thiên niên kiện lá to Homalomena gigantea VU A1c, B1+2b,c
290
Thần phục Homalomena pierreana VU A1c, B1+2b,c
291
Song mật Calamus platyacanthus  VU A1c,d+2c,d
292
Song bột Calamus poilanei EN A1c,d+2c,d
293
Hèo sợi to Guihaia grossefibrosa EN B1+2e
294
Thiên môn ráng Asparagus filicinus EN B1+2b,c
295
Yến phi Iphigenia indica EN B1 + 2b,c
296
Hoàng tinh trắng Disporopsis longifolia VU A1c,d
297
Mạch môn bắc bộ Ophiopogon tonkinensis VU B1 + 2b,c
298
Sâm cau Peliosanthes teta VU A1c,d
299
Hoàng tinh hoa đỏ Polygonatum kingianum EN A1c,d
300
Hoàng tinh đốm Polygonatum punctatum EN A1a,c,d
301
Sốt rét lá nhỏ Reineckia carnea VU A1c,d
302
Cói túi ba vì Carex bavicola VU A1c
303
Cói túi hà tuyên Carex hatuyenensis VU A1c
304
Cói túi ba mùn Carex khoii CR B1+2b
305
Cói túi diệp đơn Carex kucyniakii CR B1+2b
306
Cói tơ nhiều bông Eriophorum comosum VU A1a
307
Cỏ ngạn Scirpus kimsonensis EN B1+2a,b,c,d
308
Cói rừng việt nam Thoracostachyum vietnamense VU A1a
309
Nần nghệ Dioscorea collettii EN A1a,b,c,d
310
Nần gừng Dioscorea dissimulans VU B1+2b,c
311
Nần đen Dioscorea membranacea EN A1a,b
312
Củ mài gừng Dioscorea zingiberensis VU A1c,d,B1+2b,c
313
Ngải cau Curculigo orchioides EN A1a,c,d
314
Bách hợp Lilium brownii var. viridulum EN A1a,c,d
315
Vô diệp liên sakura Petrosavia sakuraii CR B1 + 2 b,c
316
Mật khẩu bi đúp Acampe bidoupensis EN B1+2b,c.
317
Kim tuyến không cựa Anoectochilus acalcaratus EN A1d, B1+2b,c,e
318
Kim tuyến đá vôi Anoectochilus calcareus EN A1d
319
Giải thuỳ sapa Anoectochilus chapaensis EN A1d
320
Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus EN A1a,c,d
321
Giải thuỳ ba răng Anoectochilus tridentatus EN A1d+2e
322
Lan lọng sao Bulbophyllum astelidum EN B1+2b,c
323
Lan lọng cánh nhọn Bulbophyllum averyanovii EN B1+2b,c
324
Lan lọng ngọc linh Bulbophyllum ngoclinhensis EN B1+2b,c
325
Lan lọng lá đỏ Bulbophyllum purpureifolium EN B1+2b,c
326
Lan lọng tixier Bulbophyllum tixieri EN B1+2b,c
327
Mật khẩu rời rạc Cleisostoma equestre VU B1+2b,c
328
Thanh đạm một hoa Coelogyne eberhardtiiEN B1+2e+3d
329
Thanh đạm tây nguyên Coelogyne longiana EN A1d+B1+2b,c,e
330
Hoàng hạc lớn Coelogyne speciosa EN A1d+B1+2b,c,e
331
Lan kiếm hồng lan Cymbidium insigne EN A1d+B1+2b,c,e
332
Thuỷ tiên hường Dendrobium amabileEN B1+2e+3d
333
Hạc vĩ Dendrobium aphyllumVU B1+2e+3d
334
Bạch hoả hoàng Dendrobium bellatulumVU B1+2e+3d
335
Phiếm đờn hai thuỳ Dendrobium bilobulatumEN B1+2e+3d
336
Ngọc vạn vàng Dendrobium chrysanthumEN B1+2e+3d
337
Kim điệp thân phình Dendrobium chrysotoxumEN B1+2e+3d
338
Ngọc vạn sáp Dendrobium crepidatumEN B1+2e+3d
339
Ngọc vạn pha lê Dendrobium crystallinumEN B1+2e+3d
340
Ngọc vạn tam đảo Dendrobium daoenseEN B1+2e+3d
341
Phương dung Dendrobium devonianum EN A1d, B1+2b,c
342
Nhất điểm hồng Dendrobium draconisVU B1+2e+3d
343
Ngọc điểm Dendrobium farmeriVU B1+2e+3d
344
Kim điệp

Dendrobium fimbriatum

VU B1+2e+3d
345
Lan hoàng thảo tua  Dendrobium harveyanumEN B1+2e+3d
346
Nhất điểm hoàng Dendrobium heterocarpumEN B1+2e+3d
347
Lan hoàng thảo đại giác Dendrobium longicornuEN B1+2e+3d
348
Lan hoàng thảo thái bình Dendrobium moschatum EN A1d, B1+2b,c
349
Hoàng thảo hoa trắng vàng Dendrobium nobile var. alboluteum EN B1+2b,c,e
350
Lan hoàng thảo vạch đỏ Dendrobium ochraceum ENA1d, B1+2b,c
351
Ngũ tinh Dendrobium wardianum VU B1+2e
352
Hoạt lan Dendrobium wattii EN B1+2b,c,e
353
Bình minh Dendrobium williamsonii EN B1+2b,c,e
354
Nỉ lan bì đúp Eria bidupensis EN B1+2b,c
355
Nỉ lan đồng nai Eria donnaiensis EN B1+2b,c
356
Nỉ lan len Eria lanigera EN B1+2e
357
Nỉ lan tối Eria obscura EN B1+2e
358
Nỉ lan bèo Eria spirodela EN B1+2e
359
Lan phích việt nam Flickingeria vietnamensis EN B1+2b,c,e
360
Hà biện pratermiss Habenaria praetermissa EN B1+2b, c
361
Đại bao tái Ione pallida EN B1+2b,c
362
Nhẵn diệp nón Liparis conopea EN B1+2b,c
363
Nhẵn diệp môi lõm Liparis emarginata EN B1+2b,c
364
Ái lan tixier Malaxis tixieri  EN B1+2b,c
365
Đơn hành lưỡng sắc Monomeria dichroma EN B1+2b,c
366
Chân trâu xanh Nervilia aragoana VU B1+2b,c,e
367
Thanh thiên quỳ Nervilia fordii EN A1d+2d
368
Hài đài cuốn Paphiopedilum appletonianum VU B1+2b,c,e
369
Hài đỏ Paphiopedilum delenatii CR A1c,d+2d, B1+2b,c,e
370
Hài xoắn Paphiopedilum dianthum EN A1c,d+2d,B1+2b,c,e
371
Hài điểm ngọc Paphiopedilum emersonii CR A1a,c,d
372
Hài tam đảo Paphiopedilum gratrixianum CR A1a,c,d+2d
373
Hài hêlen Paphiopedilum helenae CR A1a,cd, B1+2b,c,e
374
Tiên hài Paphiopedilum hirsutissimum VU A1c,d+A2d
375
Tiên hài vàng xanh Paphiopedilum hirsutissimum var. esquirolei EN B1+2e
376
Hài xanh Paphiopedilum malipoense EN A1a,c,d+2d
377
Hài mạng đỏ tía Paphiopedilum micranthum EN A1a,c,d+2d, B1+2e
378
Hài tía Paphiopedilum purpuratum EN A1c,d+2d, B1+2b,e
379
Hài chân tím Paphiopedilum tranlienianum EN A1a,c,d, B1+2e
380
Hài việt nam Paphiopedilum vietnamense EW
381
Hài lông Paphiopedilum villosum EN B1+2b,c,e
382
Dực giác bán trụ Pteroceras semiteretifolium EN B1+2b,c
383
Hồng nhung nam Renanthera annamensis EN B1+2b,c,e
384
Hồng nhung vàng chanh Renanthera citrina EN A1c,d, B1+2e
385
Trúc vuông Chimonobambusa quadrangularis CR A1c,d, B1+2b,c,d,e
386
Lau vôi Hemisorghum mekongense  VU A1a,c,d, B1+2a,c
387
Lúa ma nhỏ Oryza minuta VU A2c
388
Lúa trời Oryza rufipogon VU A2c, B1+2c
389
Trúc đen Phyllostachys nigra VU A1a
390
Kim cang nhiều tán Smilax elegantissima VU B1 + 2b, c
391
Kim cang petelot Smilax petelotii CR B2b, 3d
392
Kim cang poilane Smilax poilanei CR B2b, 3d
393
Bách bộ nam Stemona cochinchinensis VU B1+2b,c
394
Bách bộ hoa tím Stemona collinsae CR B2b, 3d
395
Bách bộ lá nhỏ Stemona pierrei VU B1+2b,c
396
Bách bộ đứng Stemona saxorum VU B1+2b,c
397
Ngải rợm Tacca integrifolia VU A1a,c,d
398
Nưa chân vịt Tacca palmata VU A1a,c,d
399
Phá lửa Tacca subflabellata VU A1a,c,d
400
Trọng lâu nhiều lá Paris polyphylla EN A1c,d
401
Đỉnh tùng Cephalotaxus mannii VU A1,c,d, B1+2b,c
402
Bách xanh Calocedrus macrolepis EN A1a,c,d, B1+2b,c
403
Hoàng đàn Cupressus torulosa CR A1a
404
Pơ mu Fokienia hodginsii EN A1a,c,d
405
Bách vàng Xanthocyparis vietnamensis CR B1+2b,c,e
406
Tuế balansa Cycas balansae VU A1a,c
407
Tuế xẻ đôi Cycas bifida VU A1a,c,d, B1 + 2b,e
408
Tuế sơ va liê Cycas chevalieri LR/nt
409
Tuế lược thuôn Cycas elongata VU A2c,d
410
Tuế sơn trà Cycas inermis VU A1a,c,d
411
Thiên tuế lindstrom Cycas lindstromii VU B1+2b,e
412
Thiên tuế biển Cycas litoralis VU A1a,c
413
Tuế lá xẻ Cycas micholitzii  VU A1a,c
414
Tuế xẻ lông chim nhiều lần Cycas multipinnata VU A1a,c
415
Tuế lược Cycas pectinata VU A1a,c,d, B1+2b,c,e
416
Thiên tuế chìm Cycas simplycipinna EN A1a,c,d, B2b,e+3b,d
417
Vân sam fansipan Abies delavayi  VU A1a,b
418
Du sam đá vôi Keteleeria davidiana EN 1a,c,d, B1+2b,e, C2a
419
Du sam núi đất Keteleeria evelyniana VU A1a,c,d
420
Thông pà cò Pinus kwangtungensis VU A1a,c,d, B1+2b,c,e
421
Thiết sam giả lá ngắn Pseudotsuga brevifolia VU A1a,c,d, B1+2b,e
422
Thiết sam đông bắc Tsuga chinensis VU A1a,c,d, B1+2b,c
423
Thông đỏ bắc Taxus chinensis VU A1a,c, B1+2b,c
424
Thông đỏ lá dài Taxus wallichiana VU A1a,c
425
Sa mộc dầu Cunninghamia konishii  VU A1a,d, C1
426
Thông nước Glyptostrobus pensilis CR A1a,c, B1+2b,c, D1
427
Bách tán đài loan kín Taiwania cryptomerioides CR A1a, B1, C2b, D1
428
Tắc kè đá Drynaria bonii VU A1a,c,d
429
Cốt toái bổ Drynaria fortunei EN A1,c,d
430
Quyển bá trường sinh Selaginella tamariscina VU A1,c,d
431
Rong câu chân vịt Hydropuntia eucheumoides  EN A1a,c,d
432
Rong chân vịt nhăn Cryptonemia undulata CR A1a,c,d
433
Rong đông sao Hypnea cornuta EN A1a,c,d, B1+3c,d
434
Rong đông móc câu Hypnea japonica VU A1a,c,d
435
Rong san hô caribê Rhodogorgon carriebowensis VU A1a,c
436
Rong hồng vân Eucheuma gelatinae EN A1a,c,d
437
Rong hồng vân thỏi Eucheuma arnoldii EN A1a,c,d
438
Rong kỳ lân Kappaphycus cottonii EN A1a,c,d,B1+2b,e
439
Rong mơ hai sừng Sargassum bicorne VU A1c,d+2c
440
Rong mơ công kỉnh Sargassum congkinhii VU A1a,c,d
441
Rong mơ quy nhơn Sargassum quinhonense VU A1a,c,d
442
Rong mơ mềm Sargassum tenerrimum EN A1a,c,d
443
Rong cùi bắp cạnh Turbinaria decurrens VU A1a,c,d+2c
444
Nấm độc tán trắng Amanita verna VU A1a,c
445
Nấm thông Boletus edulis VU A1a,c,d
446
Nấm mào gà  Cantharellus cibarius EN A1a,c, C1
447
Nấm lưỡi bò Fistulina hepaticaEN A1a+2c
448
Nấm phễu có vòng Pleurotus sajor-caju EN A1c, D1
449
Nấm ly hồng thô Cookeina tricholoma VU A1a,c

 

 

Xem trang 1

 


Giới thiệu | Tra cứu | Danh pháp | Diễn đàn | Liên hệ | Văn Bản | Trợ giúp | SVR Mobile

Mọi chi tiết xin liên hệ Admin website Sinh vật rừng Việt Nam
© Ghi rõ nguồn '
Sinh vật rừng Việt Nam' khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này