Trang chủ | Tổng quan | Mẫu gỗ | Vườn quốc gia | English

Từ điển Latin-Việt

TỰ NHIÊN BÍ ẨN

THÔNG TIN MỚI

DANH LỤC THỰC VẬT SÁCH ĐỎ VIỆT NAM

 

 

Xem trang 2

Stt

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Cấp đánh giá
 
1
Đài mác  Chroesthes lanceolata CR B1+2e
2
Hoa cánh dài  Psiloesthes elongata EN B1+2b,c
3
Thôi chanh bắc Alangium tonkinense VU A1c,B1+2a,b,c,d
4
Tẩm Altingia chinensis ENA 1a,c,d,B1+2b,c,e
5
Sơn huyết Melanorrhoea laccifera VU A1a,d+2d,B1+2a
6
Sơn đào Melanorrhoea usitata VU B1+2,a,b,c,d,e
7
Ngũ liệt poilane Pentaspadon poilanei EN B1+2e
8
Quả đầu ngỗng Anaxagorea luzonensis VU A1c+2c,B1+3b
9
Móng rồng mỏ nhọn Artabotrys tetramerus EN B1+2b,c
10
Huyệt hùng việt nam Cyathostemma vietnamense  EN A1a,b,c
11
Liên tràng (hình chỉ)  Drepananthus filiformis EN B1+2b,c,e
12
Nhọc trái khớp lá mác  Enicosanthellum petelotii EN B1+2b,c
13
Nhọc trái khớp lá thuôn  Enicosanthellum plagioneurum VU A1a,c,d
14
Màu cau trắng Goniothalamus macrocalyx VU A1a,d,B1+2b,c,e
15
Giác đế tam đảo  Goniothalamus takhtajanii CR B1+2b,c,e
16
Bổ béo đen  Goniothalamus vietnamensis VU A1a,c,d,B1+2b,e
17
Đội mũ  Mitrephora calcarea VU A1a,c,d
18
Mạo đài thorel Mitrephora thorelii VU A1a,c,d
19
Thuốc thượng Phaeanthus vietnamensis VU B2b,e+3b
20
Quần đầu hoa sớm Polyalthia praeflorens EN B1+2d+3c
21
Giền trắng Xylopia pierrei VU A1a,c,d
22
Xirô nam Carissa spinarum EN B1+2b,c
23
Quản hoa yersin Chonemorpha yersinii EN A1c,d
24
Mần trây lông Ichnocarpus jacquetii EN A1 a,c
25
Dây mô Ixodonerium annamense VU B1+2b
26
Thần linh lá nhỏ Kibatalia laurifolia VU B1+2,b,c
27
Giom lá chụm Melodinus erianthus VU A1c,B1+2b,c
28
Giom hòn bà Melodinus honbaensis EN B1+2b,c
29
Dây nết nam Nouettea cochinchinensis EN B1+2b,c
30
Ba gạc lá to  Rauvolfia cambodiana VU A1c
31
Ba gạc châu dốc Rauvolfia chaudocensis VU A1a,c,d
32
Ba gạc lá mỏng Rauvolfia micrantha VU A1c,d
33
Ba gạc hoa đỏ Rauvolfia serpentina CR A1c,c,B1+2b,c
34
Ba gạc vòng Rauvolfia verticillata VU A1a, c
35
Ba gạc việt nam Rauvolfia vietnamensis EN B1+2b,c
36
Luân thuỳ Spirolobium cambodianum VU B1+2b,c
37
Sừng trâu to Strophanthus wallichii EN B1+2b,c
38
Ớt làn mụn cóc  Tabernaemontana granulosa EN B1+2b,c
39
Cổ quạ Trachelospermum bessonii EN B1+2b,c
40
Sữa lá còng Winchia calophylla VU A1c,d
41
Lòng mực kontum Wrightia kontumensis  EN A1a,c,d
42
Dây bói cá lông Xylinabariopsis xylinabariopsoides EN B1+2b,c
43
Ngũ gia bì hương Acanthopanax gracilistylus EN A1c,d,B1+2b,c,e
44
Ngũ gia bì gai Acanthopanax trifoliatus EN A1a,c,d+2c,d
45
Thù du ngũ gia bì Evodiopanax evodiifolius VU A1c,d
46
Tam thất Panax bipinnatifidum CR A1a,c,d,B1+2b,c,e
47
Tam thất hoang Panax stipuleanatus CR A1c,d,B1+2b,c,e
48
Sâm ngọc linh Panax vietnamense EN A1a,c,d,B1+2b,c,e
49
Thông thảo  Tetrapanax papyriferus EN A1c,d
50
Sơn địch Aristolochia indica VU A1c
51
Mã đậu linh quảng tây Aristolochia kwangsiensis EN A1c,d
52
Chu sa liên  Aristolochia tuberosa EN A1c,d
53
Biến hóa Asarum balasae EN A1c,d, B1+2b,c
54
Thổ tế tân Asrum caudigerum VU A1a,c,d
55
Hoa tiên Asarum glabrum VU A1c,d
56
Gai lân Atherolepis pierrei EN B1+2a
57
Kiền tím Campestigma purpurea EN B1+2b
58
Song ly bengan Dischidia benghalensis VU B1+2b
59
Hồ da nhỏ Hoya minima CR B1+2a,b
60
Hồ da lá xoan Hoya pseudovalifolia EN B1+2a
61
Trâm hùng Raphistemma hooperianum EN B1+2a
62
Dây cám pierre Sarcolobus pierrei CR B1+2b
63
Tiết căn Sarcostemma acidum EN B1+2a
64
Luân Spirella robinsonii CR B1+2b
65
Vệ tuyền đồng nai Telectadium dongnaiense CR B1+2a,b
66
Cam thảo đá bia Telosma procumbens EN B1+2b.
67
Dy gốt Zygostelma benthamii CR B1+2a,b
68
Dương kỳ thảo  Achillea millefolium VU A1a, c,B1+2b,c,d
69
Cúc ánh lệ Ainsliaea petelotii VU A1a,c,B2a,b
70
Cúc hồng đào Camchaya eberhardtii VU A1a,B1+2a,b,c, D2
71
Cam chay Camchaya loloana VU A1a,B1+2b,c
72
Đại kế Cirsium japonicum VU A1a,c,B1+2b,c,d
73
Cúc gai  Cirsium leducei EN A1a,c,B1+2c,d
74
Hoa riu  Colobogyne langbianensis EN B1+2a,b,c,d
75
Cúc bông Leontopodium subulatum VU A1c,B1+2a,b,c
76
Dùi trống nhỏ  Myriactis delavayi VU A1a,c,B1+2a,b,c
77
Hoa râu  Tricholepis karensium EN A1a,c,B1+2b,c
78
Cúc bạc đầu  Vernonia bonapartei VU A1a,c,B1+2a,b,c
79
Cúc bạc Vernonia volkameriaefolia VU A1a,c,B1+2c
80
Ô rô bà Aucuba japonica CR B1+2b,c
81
Dó đất cúc phương Balanophora cucphuongensis EN D1
82
Dó đất hoa thưa Balanophora laxiflora EN B1+2b,c,e
83
Dó đất núi cao Rhopalocnemis phalloides VU A1a,b,c
84
Hoàng liên gai Berberis julianae EN A1c,d,B1+2b,c,e
85
Hoàng liên ba gai Berberis wallichiana EN A1c,d,B1+2b,c,e
86
Hoàng liên ô rô lá dày Mahonia bealii EN A1c,d
87
Mã hồ Mahonia nepalensis EN A1c,d
88
Bát giác liên Podophyllum tonkinense EN A1a,c,d
89
Đinh lá tuyến Fernandoa adenophylla VU B1+2e
90
Đinh vàng Fernandoa collignonii EN B1+2e
91
Đinh Markhamia stipulata  VU B1+2e
92
Đạt phước  Millingtonia hortensis VU B1+2e
93
Đinh cánh Pauldopia ghorta EN B1+2e
94
Phong ba Argusia argentea VU A1a
95
Chuông đài Bretschneidera sinensis CR B1+2e
96
(Cây) Rẫm Bursera tonkinensis VU A1a,c,d+2d, B1+2a
97
Trám đen Canarium tramdenum VU A1a,c,d+2d
98
Cọ phèn Protium serratum VU A1a,d+2d,B1+2a
99
Gõ đỏ  Afzelia xylocarpa EN A1c,d
100
Gụ mật  Sindora siamensis EN A1a,c,d
101
Gụ lau Sindora tonkinensis EN A1a,c,d+2d
102
Ngân đằng Codonopsis celebica VU B1+2b,c
103
Đảng sâm Codonopsis javanica VU A1a,c,d+2c,d
104
Kim ngân rừng Lonicera bournei CR B1+2b,C2a
105
Kim ngân lá to Lonicera hildebrandiana CR B1+2b,c,C2a
106
Đỗ trọng tía Euonymus chinensis  EN A1b,c,d
107
Ba khía Lophopetalum wightianum VU A1c,d
108
Dây húc nhám Reissantia setulosa  EN A1a,b,c
109
Mật hương Hedyosmum orientale CR B1+2e
110
Cóc đỏ Lumnitzera littorea VU A1a,c,d
111
Thuỷ bồn thảo Sedum sarmentosum VU B1+2a
112
Bình trấp Actinostemma tenerum VU A1c,d
113
Giảo cổ lam Gynostemma pentaphyllum EN A1a,c,d
114
Qua lâu Trichosanthes kirilowii VU A1c,d,B1+2c
115
Tục đoạn Dipsacus asper EN A1c,d,B1+2b,c
116
Vên vên Anisoptera costata EN A1a,b,c+2b,c
117
Dầu song nàng Dipterocarpus dyeri VU A1c,d+2c,d
118
Dầu đọt tím Dipterocarpus grandiflorus VU A1c,d+2c,d
119
Chò nâu Dipterocarpus retusus VU A1c,d+2c,d, B1+2b,e
120
Săng đào Hopea ferrea EN A1c,d+2c,d, B1+2c,d,e
121
Sao hải nam Hopea hainanensis EN A1c,d,B1+2b,c
122
Sao mặt quỷ Hopea mollisima VU A1c,d
123
Kiền kiền phú quốc Hopea pierrei EN A1c,d
124
Chò đen Parashorea stellata VU A1,b,c+2b,c, B1+2a,b,c
125
Sao lá cong Shorea falcata CR A1c,d
126
Táu nước Vatica subglabra EN A1c,d
127
Mặc nưa Diospyros mollis EN A1c,d,B1+2a
128
Mun Diospyros mun EN A1c,d,B1+2a
129
Cà na Elaeocarpus hygrophilus VU A2c,B1+2a,b
130
Mã kỳ Leucopogon malayanus VU A1b,c,d
131
Châu thụ Gaultheria fragrantissima VU B1+2b,c
132
Đen lá rộng Cleidiocarpon laurinum VU B1+2a
133
Cù đèn đà nẵng Croton touranensis VU A1c,d
134
Bồ ngót bon  Sauropus bonii VU B1+2e
135
Chi hùng  Thyrsanthera suborbicularis VU A1c,d
136
Tam thụ hùng dòn Trigonostemon fragilis VU B1+2e
137
Cát sâm Callerya speciosa VU A1a,c,d
138
Sưa (Trắc thối) Dalbergia cochinchinensis EN A1a,c,d
139
Cẩm lai  Dalbergia oliveri EN A1a,c,d
140
Giáng hương Pterocarpus macrocarpus EN A1a,c,d
141
Hoè bắc bộ Sophora tonkinensis VU B1+2e
142
Cà ổi nhỏ Castanopsis carlesii VU A1c,d
143
Cà ổi vọng phu Castanopsis ferox VU A1c,d
144
Cà ổi đài loan Castanopsis formosana EN B1+2b,e
145
Cà ổi (lá) đỏ Castanopsis hystrix VU A1c,d
146
Cà ổi quả to Castanopsis kawakamii VU A1,c,d
147
Cà ổi sa pa Castanopsis lecomtei VU A1c,d
148
Cà ổi lá đa Castanopsis tesselata VU A1c,d
149
Sồi cánh Fagus longipetiolata EN B1+2b,c,e
150
Dẻ hạnh nhân Lithocarpus amygdalifolius VU A1c,d
151
Dẻ bắc giang Lithocarpus bacgiangensis VU A1c,d
152
Sồi đá lá mác Lithocarpus balansae VU A1c,d
153
Sồi đá tuyên quang Lithocarpus bonnetii VU A1c,d
154
Dẻ phảng Lithocarpus cerebrinus EN A1c,d
155
Dẻ lỗ Lithocarpus fenestratus VU A1c,d
156
Dẻ đấu đứng Lithocarpus finetii EN A1c,d
157
Dẻ se Lithocarpus harmandii EN A1c,d
158
Dẻ bán cầu Lithocarpus hemisphaericus VU A1,c,d
159
Dẻ quả núm Lithocarpus mucronatus VU A1c,d
160
Sồi quả chuông Lithocarpus podocarpus EN B1+2b,c,e
161
Sồi bông nhiều Lithocarpus polystachyus EN A1c,d
162
Dẻ quả tròn Lithocarpus sphaerocarpus VU A1c,d
163
Dẻ quả vát Lithocarpus truncatus VU A1c,d
164
Dẻ cau lông trắng Lithocarpus vestitus EN A1c,d
165
Sồi quang Quercus chrysocalyx VU A1c,d
166
Sồi sim Quercus glauca VU A1c,d
167
Sồi guồi Quercus langbianensis VU A1c,d
168
Sồi đấu to Quercus macrocalyx VU A1c,d
169
Sồi đĩa Quercus platycalyx VU A1c,d
170
Sồi duối Quercus setulosa VU A1c,d
171
Sồi đen Quercus variabilis EN A1c,d
172
Sồi ba cạnh Trigonobalanus verticillata EN B1+2b,c,e
173
Giang tím bịu Gynocardia odorata EN B1+2a,b
174
Lá dâng hoa himalai Helwingia himalaica  EN B1+2b,c,e
175
Lá dâng hoa nhật Helwingia japonica EN B1+2b,c,e
176
Hồi đá vôi Illicium difengpi VU B1+2b,c,e
177
Chò đãi Annamocarya sinensis EN B1+2c,d,e
178
Mạy châu Carya tonkinensis VU A1a,c,d+2d, B1+2a
179
Kinh giới bông Elsholtzia communis EN B1+2a
180
Chùa dù Elsholtzia penduliflora VU B1+2b,c
181
Kinh giới sần Elsholtzia rugulosa EN B1+2a
182
Hoa kinô Kinostemon ornatum CR B1+2e
183
Hoa bông Leucosceptrum canum EN B1+2b,e
184
Thuẫn vân nam Scutellaria yunnanensis CR B1+2a,e
185
Bộp quả bầu dục Actinodaphne ellipticibacca VU A1c
186
Kháo xanh Cinnadenia paniculata VU A1
187
Gù hương Cinnamomum balansae VU A1c
188
Re cambốt Cinnamomum cambodianum VU B1+2b,e
189
Re hương Cinnamomum parthenoxylon CR A1a,c,d
190
Khuyết nhị hải nam Endiandra hainanensis EN A1+2c,d
191
Re trắng quả to Phoebe macrocarpa VU A1+2c,d, D2
192
Dẹ lô tung Potameia lotungensis EN B1+2b,c,e
193
Bàng (quả) vuông Barringtonia asiatica VU A1d
194
Mã tiền cà thày Strychnos cathayensis VU A1a,c,d
195
Mã tiền lông Strychnos ignatii VU A1a,c
196
Mã tiền láng Strychnos nitida EN B1+2b
197
Mã tiền nhiều hoa Strychnos polyantha VU A1a,c
198
Mã tiền tán Strychnos umbellata VU A1a,c
199
Ban ngà Elytranthe albida VU A1c
200
Chùm gửi trung bộ Helixanthera annamica VU A1c
201
Đại cán việt Macrosolen annamicus EN B1+2b,c
202
Mộc vệ rủ Taxillus gracilifolius VU A1c,d
203
Kiêu hùng Alcimandra cathcartii CR B1+2b,e
204
Áo cộc Liriodendron chinense VU A1c,d, B1+2b,e
205
Vàng tâm Manglietia dandyi VU A1c,d
206
Giổi lông Michelia balansae VU A1c,d
207
Mỡ vạng Pachylarnax praecalva VU A1a,c,d, B1+2b,c,e
208
Giổi xương Paramichelia baillonii VU A1a,c,d
209
Giổi nhung Paramichelia braianensis EN A1a,c,d
210
Giổi lụa Tsoongiodendron odorum  VU A1c,d+2c,d
211
Gội mũm Aglaia cucullata VU A1c,d+2d
212
Gội nếp Aglaia spectabilis VU A1a,c,d+2d
213
Lát hoa Chukrasia tabularis VU A1a,c,d+2d
214
Huỳnh đàn lá đối Dysoxylum carolinae EN A1c,d,B1+2a,b
215
Đinh hương Dysoxylum cauliflorum VU A1a,c,d+2d
216
Huỳnh đường Dysoxylum loureiri VU A1a,c,d+2d
217
Bình vôi nhị ngắn Stephania brachyandra EN A1d, B1+2e
218
Bình vôi hoa đầu Stephania cepharantha EN A1a,b,c,d
219
Củ dòm Stephania dielsiana VU B1+2b,c
220
Củ gió Tinospora sagittata VU A1c,d
221
Lá khôi thân ngắn Ardisia brevicaulis  VU A1a,c,d
222
Lá khôi Ardisia silvestris VU A1a,c,d+2d
223
Thiên lý hương Embelia parviflora VU A1a,c,d+2d
224
Thiết tồn Myrsine semiserrata VU A1a,c
225
Xay nhiều mụn Myrsine verruculosa VU A1a,c, B1+2b,c

 

 

Xem trang 2

 


Giới thiệu | Tra cứu | Danh pháp | Diễn đàn | Liên hệ | Văn Bản | Trợ giúp | SVR Mobile

Mọi chi tiết xin liên hệ Admin website Sinh vật rừng Việt Nam
© Ghi rõ nguồn '
Sinh vật rừng Việt Nam' khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này