Ong macroteleia
lamba Macroteleia lamba Saraswat,
1978 Họ:
<Ong
ký sinh
Scelionidae< Bộ:
>Cánh
màng Hymenoptera>
Mô tả:
Ong cái: Đầu nằm ngang,
rõ ràng rộng hơn ngực, chiều rộng so
với chiều dài: 100:61, có lông mịn
với những chấm lõm đầy, mắt đơn
sau nằm kề với mép mắt kép. Mắt kép
có có chiều dài so với chiều
rộng: 100: 90, má ở giữa có rãnh
đến hố râu. Râu dài 1,72 đến 1,9 mm.
Đốt gốc râu có chiều dài lớn
hơn chiều rộng 5,11 - 5,55 lần, 2,5 lần
dài hơn đốt râu 2. Đốt râu 2
có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3,3
đến 3,6 lần, đốt râu 3 dài hơn
các đốt sau, dài hơn hoặc bằng hoặc
gần bằng đốt râu 2. Chùy râu phồng
so với các đốt khác, 5 đốt đầu
có chiều ngang lớn hơn chiều dài,
đốt thứ 6 (cuối) có hình ôvan.
Chiều dài của chùy râu lớn hơn 4,3 - 5
lần, lớn hơn chiều rộng, tỷ lệ
của chiều rộng lớn hơn chiều dài
của các đốt 1,2; 1,3; 1,5; 1,3; 1,5; 2; 1,2; 1,4; 1,1;
1,6.
Ngực giữa dài 0,5 - 0,6mm, có
2 rãnh lng, có vân sâu hơn vân trên
đầu. Scutellum dài 0,28mm, tròn ở phía sau,
ở giữa có vân nhỏ hơn và nông
hơn so với vân trên tấm lng ngực giữa.
Ngực sau hẹp, có vân sâu, có vân
nhọn ở giữa. Cánh trớc có chiều
dài so với chiều rộng 100: 27, các gân
cánh có tỷ lệ thứ tự nh sau: sm; m; pm;
stigmal: 192; 220; 53; 60. Chiều dài cánh trớc và
cánh sau có tỷ lệ 100:76.
Bụng: tấm lng 1 - 4 có
đờng rãnh dài. Tấm lng thứ 5 và 6
không có đờng rãnh dài. Tất cả
các tấm lng có vân nhỏ, mịn. Bụng
có 6 đốt, dài hơn các phần khác
của cơ thể cộng lại 2,4 - 3,3 lần.
Từ đốt 4 đến 6 thon dần. Đốt 1
dài hơn rộng 1,1 - 1,2 lần. Đốt 2 dài
hơn rộng 1,4 - 1,5 lần. Đốt 3 dài hơn
rộng 1,5 - 1,6 lần. Đốt 4 có chiều
dài lớn hơn chiều rộng 1,48 lần.
Đốt 5: 1,4 lần dài hơn rộng. Đốt
6: 4,5 lần dài hơn rộng.
Cơ thể màu đen, mắt kép
màu nâu đến màu nâu đen. Đốt
gốc râu màu nâu, đốt 2 đến
đốt 6 nâu đen. Chùy râu màu đen. Gân
cánh, chân màu nâu.
Ong đực giống Ong cái về
màu sắc và hình dạng, râu 12 đốt
không có chùy, dài khoảng 1,7mm, đốt
gốc có chiều dài lớn hơn chiều
rộng 4,6 lần, dài hơn đốt sau 2 lần.
Đốt râu 2 dài hơn rộng 2,6 lần.
Đốt 3 ngắn hơn đốt 2 và dài hơn
các đốt sau, có chiều dài lớn hơn
chiều rộng 2,3 lần. Đốt râu 4 dài
hơn rộng 1,6 lần. Đốt 5 đến 11
dài bằng nhau, chiều dài của mỗi
đốt lớn hơn chiều rộng của
đốt ấy khoảng 1,2 lần. Đốt râu 12
dày hơn, có chiều dài lớn hơn
chiều rộng 2 lần.
Bụng có 7 đốt, dài
hơn các đốt khác của cơ thể
cộng lại 2,2 lần. Đốt 1 có chiều
dài và chiều rộng gần bằng nhau,
đốt 2 dài hơn rộng 1,3 lần, đốt 3
dài hơn rộng 1,3 - 1,6 lần, đốt 4 khoảng
1,6 lần dài hơn rộng. Đốt 5 khoảng 1,3
lần dài hơn rộng, đốt 6 và 7 dài
hơn rộng khoảng 1,2
lần.
Kích
thớc:
Cơ thể dài 5,2 -
6mm.
Phân
bố:
Việt Nam: Hà Nội.
Nớc ngoài:
ấn
độ.
Mẫu mô
tả:
Nhiều Ong cái và đực
(Hà Nội).
Tài
liệu dẫn: Động vật chí Việt Nam -
Lê xuân Huệ - tập 3 - trang 61.