Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Red - Rong san hô caribe
Latin name: Rhodogorgon carriebowensis
Family: Fistulina hepatica
Order: Rhodogorgonales
Class (Group):  
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  RONG SAN HÔ CARIBÊ

RONG SAN HÔ CARIBÊ

Rhodogorgon carriebowensis Norris & Bucher, 1989

Họ: Rong san hô Rhodogorgonaceae

Họ: Rong san hô Rhodogorgonales

Đặc điểm nhận dạng:

Rong có màu nâu đỏ, mọc từ một đĩa bám nhỏ, làm thành bụi, cao 15 - 25 cm, phân nhánh không đều. Các nhánh ở gần gốc có hình trụ, đường kính 2 - 3 mm, lên phía đỉnh các nhánh có hình trụ hay hơi dẹp, đường kính 4 - 6 mm. Các nhánh dài có mang chung quanh nhiều nhánh ngắn 0,5 - 1 cm. Lát cắt ngang cho thấy phần nhu mô do cấu trúc sợi.  434).

Sinh học và sinh thái:

Rong chỉ được tìm thấy nơi nước trong, vùng biển san hô, sinh sản vô tính bằng bào tử bốn và sinh sản hữu tính nhờ bào tử quả.

Phân bố:

Trong nước: Khánh Hoà (các đảo trong vịnh Nha Trang, quần đảo Trường Sa)

Thế giới: Philippin, Caribê, Tahiti.

Giá trị:

Nguồn gen đặc sắc. Rong có hình dạng và màu sắc rất đẹp, rất giống với san hô, khác hẳn với các loài rong biển thường gặp.

Tình trạng:

Loài có nơi phân bố hẹp, trong vùng phân bố cũng rất hiếm gặp, chỉ có ở vùng triều ven biển, ven đảo, biển khơi. Suy giảm quần thể do suy giảm chất lượng nơi cư trú ven bờ.

Phân hạng: VU A1a,c.

Biện pháp bảo vệ:

Bảo vệ ở các khu bảo tồn biển.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam năm 2007 - phần thực vật – trang 515.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website