Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Red - Cói túi điệp đơn
Latin name: Carex kucyniakii
Family: Cyperaceae
Order: Cyperales
Class (Group): Hollow trunk plants 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  CÓI TÚI DIỆP ĐƠN

CÓI TÚI DIỆP ĐƠN

Carex kucyniakii Raym. 1955.

Họ: Cói Cyperaceae

Bộ: Cói Cyperales

Đặc điểm nhận dạng:

Cỏ nhiều năm, có thân rễ bò rộng 3 mm. Thân mọc ở bên chùm lá, cao 30 - 35 cm. Chỉ có một lá độc nhất ở gốc mỗi thân, dài 30 - 36 cm, có cuống dài 7 - 13 (20) cm, rộng 2 mm; phiến lá hình bầu dục hay thuôn hoặc mũi mác, dài 20(40) cm, rộng 3,5 - 4 (6) cm, mặt dưới có lông, có 7 gân nổi rõ. Lá bắc có phiến tiêu giảm, bẹ hình phễu, dài 3 cm. Cụm hoa hình chùm, dài 40 cm. Bông chét lưỡng tính, hình đường; phần mang hoa cái ít hoa, vảy phần bông chét mang hoa cái hình mũi mác, dài 5 mm, màu nâu đỏ; vảy phần bông chét mang hoa đực dài 4 mm, cũng màu nâu đỏ. Túi hình bầu dục, 3 cạnh, dài 4 mm, nhiều gân. Quả 3 cạnh; đầu nhuỵ 3.

Sinh học và sinh thái:

Mùa hoa quả tháng 3 - 7. Mọc rải rác ở vùng núi; trong rừng, ở độ cao 2000 m.

Phân bố:

Trong nước: Lào Cai (Sapa: Song Ta Van), Sơn La (Mộc Châu).

Thế giới: Chưa biết.

Giá trị:

Nguồn gen hiếm, có giá trị khoa học và bảo tồn loài.

Tình trạng:

Khu phân bố rất hẹp, bị đe doạ do tác động của nạn phá rừng.

Phân hạng: CR B1+2b

Biện pháp bảo vệ:

Bảo vệ loài ở Vườn quốc gia Hoàng Liên. Hạn chế tác động đe doạ của môi trường.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam năm 2007 - phần thực vật – trang 394.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website