Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FAUNA

(More than 2000 species of faunas in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Cà kheo
Latin name: Himantopus himantopus
Family: Recurvirostridae
Order: Charadriiformes
Class (Group): Bird 
       
Picture: Karen Phillipps  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  New Page 1

CÀ KHEO

Himantopus himantopus (Linnaeus)

Charadrius himantopus Linnaeus, 1758

Họ: Cà kheo Recurvirostridae

Bộ: Rẽ Charadriiformes

Chim đực trưởng thành:

Phần trên lưng và cánh đen có ánh lục. Trên đuôi phớt nâu nhạt. Đuôi xám nâu nhạt. Phần còn lại cuả bộ lông trắng, đôi khi ở đầu có vệt đen.

Chim cái:

Lưng. Vai và lông cánh tam cấp, nâu mà không đen: Đầu và phần trên cổ thường phớt xám. Mắt đỏ. mỏ đen, chân đỏ.

Kích thước:

Cánh (đực): 240 - 253, (cái): 215 - 236; đuôi: 80 - 86; giò: 115 - 145; mỏ (đực): 60 - 69, (cái): 54 - 68 mm.

Phân bố:

Loài cà kheo này phân bố ở Nam châu Âu, châu Phi, Nam châu Á, trung và Nam châu Mỹ.

Việt Nam Loài này có ở vùng đồng bằng Bắc bộ, ven biển Thừa Thiên và Nam bộ số lượng nhiều.

 

Tài liệu dẫn: Chim Việt Nam hình thái và phân loại - Võ Qúi - tập 1 trang 374.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website