Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Nần đen
Latin name: Dioscorea membranacea
Family: Dioscoreaceae
Order: Dioscoreales
Class (Group): Medium plants 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  NẦN ĐEN

NẦN ĐEN

Dioscorea membranacea Pierre ex Prain & Burk. 1914.

Họ: Củ nâu Dioscoreaceae

Bộ: Củ nâu Dioscoreales

Đặc điểm nhận dạng:

Thân rễ phân nhánh nhiều, đường kính có thể đạt tới 5 cm, thịt màu trắng xanh, chứa nhiều nước, vỏ màu đen. Thân khí sinh quấn trái, có khía dọc. Lá mọc so le, đơn nguyên hoặc 3 - 5 thuỳ; gốc cuống lá có 2 gai nhỏ cong. Hoa đơn tính, khác gốc. Hoa đực có bao hoa hình ống, 6 thuỳ, 6 nhị. Hoa cái có bao hoa giống hoa đực. Bầu dưới. Quả nang 3 cánh. Hạt có cánh tròn.

Sinh học và sinh thái:

Thân rễ dưới đất, tháng 2 - 3 mọc thân khí sinh, tháng 5 - 6 ra hoa kết quả, tàn lụi vào tháng 10 - 11.

Phân bố:

Trong nước: Sơn La (Mộc Châu), Gia Lai (Krông Pa), Bà Rịa - Vũng Tàu (núi Dinh), Kiên Giang (Hà Tiên).

Thế giới: Mianma, Thái Lan.

Giá trị:

Nguồn gen hiếm. Thân rễ có saponin, dùng để thuốc cá, độc.

Tình trạng:

Vùng phân bố hạn chế, nhưng nơi cư trú rất hẹp, số lượng ít, bị đe doạ do tác động của môi trường.

Phân hạng: EN A1a, b.

Biện pháp bảo vệ:

Loài đang được ghi trong Sách Đỏ Việt Nam (1996) với cấp đánh giá "hiếm" (Bậc R). Khoanh vùng bảo vệ hoặc trồng trọt tại nguyên thổ.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam năm 2007 - phần thực vật – trang 400.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website