|
New Page 1
HỒNG QUANG
Rhodoleia championii
Hook. f. 1850
Họ: Hồng quang Rhodoleiaceae
Bộ: Sau sau Hamamelidales
Mô tả:
Cây gỗ lớn, rụng lá, cao tới
25m hay hơn, đường kính thân 40 - 60cm. Vỏ màu nâu xám, nứt thành mảnh hình chữ
nhật, thịt màu vàng, dày, có xơ và dễ tách khỏi gỗ. Lá đơn mọc chụm ở đầu cành;
phiến lá hình bầu dục dài hoặc thuôn mác, dài 5 - 13cm, rộng 2 - 6cm, đầu tù
tròn, gốc tù, mép lá nguyên, mặt trên màu lục, gần giữa và mép màu đỏ, mặt dưới
có lông màu trắng bạc; cuống lá dài 2 - 4cm, màu đỏ, nhẵn, phình lên ở hai đầu.
Lá già màu đỏ khi rụng.
Không có lá kèm. Cụm hoa đầu, đường kính 1,5 - 4cm, mọc ở hai đầu cành hoặc nách
lá, đứng hoặc rủ xuống. Cụm hoa đực gồm 5 - 10 hoa được bao quanh bởi 12 - 20 lá
bắc; lá bắc có lông màu rỉ sắt. Lá đài mỏng, nhẵn, mép có lông. Cánh hoa màu đỏ,
dài 1 - 2cm, rộng 0,1 - 0,8cm. Nhị có chỉ nhị dài, nhẵn; bao phấn đính gốc. Bầu
nhẵn, đôi khi có lông, noãn nhiều trong mỗi ô. Quả nhẵn, đôi khi phủ một lớp
lông nhung màu rỉ sắt, khi chín nứt thành 4 mảnh, dài 0,6 - 1cm. Hạt dài 0,3 -
0,5cm.
Sinh học:
Mùa hoa tháng 2 - 5, mùa quả
chín tháng 9 - 10. Tái sinh bằng hạt dễ dàng tại khoảng trống trong rừng, ven
đường đi.
Nơi sống và sinh thái:
Cây mọc ở độ cao 200 -
2500m, tập trung nhiều ở 800 - 1500m, trong rừng nguyên sinh hoặc thứ sinh mà
mức độ khai thác còn ít. Cây ưa sáng, thường chiếm ưa thế rõ rệt (có lúc 50 -
60%).
Phân bố:
Việt Nam: Lào Cai (Sa Pa:
Phăng Si Păng), Cao Bằng, Khánh Hòa (Nha Trang, Bắc Ninh Hòa, Diên Khánh: Hòn
Bà), Kontum (Đắc Tô, Kon Plông), Gia lai (Mang Yang, Chư Pah), Lâm Đồng (Đà Lạt,
Di Linh: Braian, Bảo Lộc), Ninh Thuận (Phan Rang - Tháp Chàm: Ba Râu).
Thế giới: Trung Quốc,
Mianma, Malaixia, Inđônêxia.
Giá trị:
Nguồn gen độc đáo vì là lạo
duy nhất của chi Rhodoleia. Gỗ chịu được mối một và mưa gió, thớ
mịn, dùng đóng đồ đạc gia đình và trong xây dựng, lá làm thuốc.
Tình trạng:
Sẽ nguy cấp. Mức độ đe doạ:
Bậc V.
Đề nghị biện pháp bảo vệ:
Khai thác có mức độ. Bảo vệ
nguyên vẹn trong một số khu rừng cấm như Sapa, Cần đưa trồng ở một số vườn thực
vật.
Tài
liệu dẫn:
Sách
đỏ Việt Nam - trang 238.
|
|