Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Trúc đũa
Latin name: Sasa japonica
Family: Poaceae
Order: Poales
Class (Group): Hollow trunk plants 
       
Picture: Sách đỏ Việt Nam  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  New Page 1

TRÚC ĐŨA

Sasa japonica (Sieb. et Zucc.) Makino, 1912

Arundinaria japonica Sieb. et Zucc.

Họ: Cỏ Poaceae

Bộ: Cỏ Poales

Mô tả:

Thân tre, cao 1 - 5 m, đường kính 4 - 5cm, có phân cành, các nhánh thứ nhất bò dài như cây leo. Mỗi mắt mang một cành to gần bằng thân và nhiều cành nhỏ không phát triển. Lá hình mũi mác, nhọn, dài 8 - 24cm, rộng 1 - 3 m.

Mo thân màu xám trắng, dài 5 - 6,5cm, đáy rộng 1,5 - 2,2cm, không tai hay tiêu giảm, thìa lìa không rõ, phiến mo dài khoảng 1cm, hẹp. Cụm hoa thưa, mang một số bông nhỏ, bông nhỏ gần hình trụ, dài 3 - 10cm, có 10 - 20 hoa.

Sinh học:

Mùa hoa vào tháng 2 - 5. Tái sinh bằng thân rễ. Chưa gặp cây ra hoa.

Nơi sống và sinh thái:

Mọc trên các đỉnh núi đá vôi, độ cao 600 m. Cây ưa sáng, mọc thành từng đám lớn dày đặc.

Phân bố:

Việt Nam: Lào Cai (Sapa: Phăng si Păng), Hà Giang (Đồng Văn, Phó Bảng), Ninh Bình (Cúc Phương).

Thế giới: Inđônêxia.

Giá trị:

Nguồn gen qúy, hiếm. Còn là đũa, làm cảnh.

Tình trạng:

Mức độ bị đe dọa: Bậc T.

Đề nghị biện pháp bảo vệ:

Bảo vệ loài trong tự nhiên, không chặt phá. Đưa về trồng để làm cảnh. Điều tra thêm về nơi phân bố và tình trạng.

 

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam - trang 365.

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website