Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FLORA

(More than 3000 species of flora in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Trúc đen
Latin name: Phyllostachys nigra
Family: Poaceae
Order: Poales
Class (Group): Hollow trunk plants 
       
Picture: Phùng Mỹ Trung  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  TRÚC ĐEN

TRÚC ĐEN

Phyllostachys nigra (Lodd. ex Loud.) Munro, 1868.

Bambusa nigra Lodd. ex Loud. 1823.

Họ: Cỏ Poaceae

Bộ: Cỏ Poales

Đặc điểm nhận dạng:

Thân tre thẳng, mọc tản, cao 6 - 7 m, đường kính 2 - 4 cm, gióng hơi dẹt, có 2 rãnh dọc, màu tím lục hay tím đen, bóng, rất đẹp. Vòng mo là một đường gờ mảnh. Mỗi mắt có 2 cành, một lớn và một nhỏ, có khi tiêu giảm còn một cành. Lá dài 8 - 10 cm, rộng 8 - 10 mm, có gân ngang rõ; tai có 15 - 16 lông dài 4 - 8 mm. Mo thân màu vàng nâu đốm nhạt, đáy rộng 9 - 10 cm, tai hình sợi.

Sinh học và sinh thái:

Mùa măng tháng 2 - 5. Tái sinh bằng thân rễ. Mọc trên các vùng núi cao trung bình.

Phân bố:

Trong nước: Hà Giang (Đồng Văn: Quản Dí Ngài), Nam Bộ.

Thế giới: Trung Quốc.

Giá trị: Nguồn gen hiếm. Lá dùng làm thuốc chữa cảm cúm, thân làm cần câu, măng ăn được. Trồng làm cảnh.

Tình trạng:

Vùng phân bố tuy rộng nhưng diện tích ở các điểm phân bố lại rất hẹp, số lượng rất ít, bị khai thác lấy măng và lá làm thuốc. Môi trường sống bị tàn phá.

Phân hạng: VU A1a

Biện pháp bảo vệ:

Loài đã được ghi trong Sách Đỏ Việt Nam (1996) với cấp đánh giá "hiếm" (Bậc R). Hạn chế khai thác và đẩy mạnh việc trồng nhằm bảo vệ và tạo nguồn nguyên liệu ổn định.

  

Tài liệu dẫn: Sách đỏ Việt Nam năm 2007 - phần thực vật – trang 478.
 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website