Home | Overview | Timbers | National parks | Vietnamese

FOCUS IN WILDLIFE
NEW EVENTS

 

DESCRIPTION OF VIETNAM FAUNA

(More than 2000 species of faunas in Vietnam)
Update 20/12/2016

Vietnam name: Triết siberi
Latin name: Mustela sibirica
Family: Mustelidae
Order: Carnivora
Class (Group): Mammal 
       
Picture: Cục kiểm lâm  
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  New Page 1

TRIẾT SIBIÊRI

Mustela sibirica Pallas, 1773

Họ : Chồn Mustelidae>

Bộ :  Ăn thịt Carnivora>

Đặc điểm nhận dạng:

Chiều dài đầu - thân: 270 - 300mm. Chiều dài đuôi: 135-150 mm. Trọng lượng : 0,5 - 2kg. Ngoại hình trông giống các loại triết khác, thân hình thon dài, chân ngắn. Phía trên thân có lông màu nâu nhạt, bụng có màu trắng nhưng mùa hè lông đậm hơn. Lông ở cổ có màu trắng hoặc nâu đỏ. Con đực lớn hơn con cái.

Sinh học, sinh thái:

Sống ở rừng nguyên sinh có độ ẩm không cao lắm, ở những vùng cao khoảng 1.500 - 5.000m so với mặt biển. Đôi khi sống và kiếm ăn ở vùng đất canh tác. Thức ăn là những động vật nhỏ như chuột. Kiếm ăn đêm và xẩm tối, phần lớn thời gian ở dưới hang. Giao phối từ tháng 2 đến tháng 5. Mang thai 35 - 45 ngày. Mỗi lần đẻ 4 - 10 con.

Phân bố:

Vùng Siberi của  Nga, vùng Đông bắc, miền Trung, miền Nam Trung Quốc, miền Đông Nêpan, Ấn Độ, miền Bắc Mianma, miền Bắc, Đông bắc Thái Lan, miền Bắc Lào và có thể có ở Việt Nam.

Giá trị:

Tiêu diệt chuột, có thể thuần dưỡng nuôI để bắt chuột trong nhà. Là đối tượng nghiên cứu khoa học và thẩm mỹ

Tình trạng:

Loài thú hiếm, từ trước đến nay ít gặp. 

Đề nghị biện pháp bảo vệ:

Cấm săn, bẫy bắt. Cần nuôI và nhân giống trong các vườn thú.

 

Tài liệu dẫn: Thú Đông Dương & Thái Lan trang 66. Danh lục thú Việt Nam

 
 
 
 

Introduction | Forum | Contact us | Latin read & write | Help | Vietnamese

 
© Copyright of Vietnam Forest Creatures
Tel: +844 3895729, 09.44.679.222 -  Email to:
Admin website