Trang chủ | Tổng quan | Mẫu gỗ | Vườn quốc gia | English

Từ điển Latin-Việt

TỰ NHIÊN BÍ ẨN

THÔNG TIN MỚI

TRA CỨU ĐỘNG VẬT RỪNG VIỆT NAM

(Hơn 2000 loài thuộc các họ, bộ, nhóm khác nhau)
Cập nhật 20/11/2023

Kết quả tìm thấy: 145 loài.

Trang1/4: 1 2 3 4 >

Stt

Tên Việt Nam

Tên Latin

Họ Bộ Lớp (Nhóm)

1

Cá cóc ngọc linh

Tylototriton ngoclinhensis

Cá cóc Salamandridae

Có đuôi Caudata

Lưỡng cư

2

Cá cóc tam đảo

Paramesotriton deloustali

Cá cóc Salamandridae

Có đuôi Caudata

Lưỡng cư

3

Cá cóc Việt Nam

Tylototriton vietnamensis

Cá cóc Salamandridae

Có đuôi Caudata

Lưỡng cư

4

Ếch cây kio

Rhacophorus kio

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

5

Ếch cây mép da mông

Rhacophorus exechopygus

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

6

Ếch gáy dô

Limnonectes dabanus

Ếch nhái thực Dicroglossidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

7

Ễnh ương

Kaloula pulcha

Nhái bầu Microhylidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

8

Ễnh ương đông dương

Kaloula indochinensis

Nhái bầu Microhylidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

9

Ễnh ương nâu

Calluella guttulata

Nhái bầu Microhylidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

10

Ễnh ương vạch

Kaloula mediolineata

Nhái bầu Microhylidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

11

Ếch đồng

Ranna rugulosa

Ếch nhái thực Dicroglossidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

12

Ếch bám đá đốm vàng

Amolops splendissimus

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

13

Ếch bám đá compotrix

Amolops compotrix

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

14

Ếch bám đá gai ngực

Amolops spinapectoralis

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

15

Ếch bám đá trường

Amolops truongi

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

16

Ếch bắc bộ

Odorrana bacboensis

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

17

Ếch cây đốm xanh

Rhacophorus dennysi

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

18

Ếch cây cựa

Rhacophorus robertingeri

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

19

Ếch cây cựa

Rhacophorus calcaneus

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

20

Ếch cây dubois

Zhangixalus duboisi

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

21

Ếch cây helen

Rhacophorus helenae

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

22

Ếch cây hoàng liên

Rhacophorus hoanglienensiss

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

23

Ếch cây lớn

Rhacophorus maximus

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

24

Ếch cây ma cà rồng

Rhacophorus vampyrus

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

25

Ếch cây màng bơi đỏ

Rhacophorus rhodopus

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

26

Ếch cây mép trắng

Polypedates leucomystax

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

27

Ếch cây orlovi

Rhacophorus orlovi

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

28

Ếch cây phê

Rhacophorus feae

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

29

Ếch cây sần

Rhacophorus appendiculatus

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

30

Ếch cây sần hai màu

Theloderma bicolor

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

31

Ếch cây trung bộ

Rhacophorus annamensis

Chẫu cây Rhacophoridae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

32

Ếch cua

Fejervarya cancrivora

Ếch nhái thực Dicroglossidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

33

Ếch gai

Paa spinosa

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

34

Ếch gai sần

Quasipaa verrucospinosa

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

35

Ếch gai sần tạo

Quasipaa taoi

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

36

Ếch giun đông dương

Ichthyophis kohtaoensis

Ếch giun Coeciliidae

Không chân Apoda

Lưỡng cư

37

Ếch giun cát lộc

Ichthyophis catlocensis

Ếch giun Coeciliidae

Không chân Apoda

Lưỡng cư

38

Ếch giun cha lo

Ichthyophis chaloensis

Ếch giun Coeciliidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

39

Ếch giun nguyễn

Ichthyophis nguyenorum

Ếch giun Coeciliidae

Không chân Apoda

Lưỡng cư

40

Ếch poilani

Limnonectes poilani

Ếch nhái thực Dicroglossidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

41

Ếch suối

Hylarana nigrovittata

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

42

Ếch trơn

Limnonectes kuhlii

Ếch nhái thực Dicroglossidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

43

Ếch vạch

Chaparana delacouri

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

44

Ếch yên tử

Odorrana yentuensis

Ếch nhái Ranidae

Không đuôi Anura

Lưỡng cư

45

Cá cóc gờ sọ mảnh

Tylototriton anguliceps

Cá cóc Salamandridae

Có đuôi Caudata

Lưỡng cư

Kết quả tìm thấy: 145 loài.

Trang1/4: 1 2 3 4 >
 


Giới thiệu | Tra cứu | Danh pháp | Diễn đàn | Liên hệ | Văn Bản | Trợ giúp | SVR Mobile

Mọi chi tiết xin liên hệ Admin website Sinh vật rừng Việt Nam
© Ghi rõ nguồn '
Sinh vật rừng Việt Nam' khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này